4G Mobifone – Trang cung cấp thông tin Mobifone

MỚI: Tổng hợp điểm sàn của các trường Đại Học Đà Nẵng 2021

Tin mới nhất vừa được MobiFone4g.net cập nhật, các trường Đại Học tại Đà Nẵng đã công bố điểm xét tuyển vào trường như: trường ĐH Sư Phạm, ĐH Ngoại Ngữ, ĐH Bách Khoa, ĐH kinh tế, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh, Khoa Y dược, Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Khoa Giáo dục thể chất.

diem san cua cac truong dai hoc da nang

Điểm sàn của các trường Đại Học Đà Nẵng 2021

 

Tổng hợp điểm sàn của các trường Đại Học Đà Nẵng 2021

Hiện các trường vẫn chưa công bố điểm sàn 2021, khi có thông tin mobifone4g.net sẽ cập nhật chi tiết và sớm nhất để các thí sinh thuận tiện theo dõi.

Tổng hợp điểm sàn của các trường Đại Học Đà Nẵng 2020

Hầu hết các trường Đại Học tại Đà Nẵng đều đã có điểm xét tuyển vào trường. Cụ thể điểm xét tuyển vào từng ngành của các trường như sau:

1/ Điểm sàn trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
7420201 Công nghệ sinh học 23
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 25.65
7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 25.65
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 27.5
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19.3
7510202 Công nghệ chế tạo máy 24
7510601 Quản lý công nghiệp 23
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 20
7520103A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực 24.65
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 23.25
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.5
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 16.15
7520115 Kỹ thuật nhiệt 22.25
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17.5
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 19.5
7520201 Kỹ thuật điện 24.35
7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 19.8
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.5
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 24.9
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.55
7520301 Kỹ thuật hóa học 21
7520320 Kỹ thuật môi trường 16.55
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 17.1
7540101 Công nghệ thực phẩm 24.5
7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 21.5
7580101 Kiến trúc 21.85
7580201CLC Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) 17.1
7580201 Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN 23.75
7580201A Kỹ thuật XD – CN Tin học xây dựng 20.9
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.6
7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) 16.75
7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông 19.3
7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 18.5
7580301 Kinh tế xây dựng 22.1
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18.2
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.5
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16.88
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 18.26
PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 18.88
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25.65
7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 24
7480106 Kỹ thuật máy tính 25.65

2/ Điểm sàn trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh 25
7340115 Marketing 26
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.75
7340121 Kinh doanh thương mại 25.25
7340122 Thương mại điện tử 25.25
7340201 Tài chính – Ngân hàng 24
7340301 Kế toán 24.25
7340302 Kiểm toán 24.25
7340404 Quản trị nhân lực 25
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.5
7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 23.5
7380101 Luật 23
7380107 Luật kinh tế 24
7310101 Kinh tế 24.25
7310205 Quản lý Nhà nước 22
7310107 Thống kê kinh tế 22.75
7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 24.5
7610201 Quản trị khách sạn 25

 

4/ Điểm sàn trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
7140202 Giáo dục Tiểu học 21.5
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5
7140209 Sư phạm Toán học 20.5
7140210 Sư phạm Tin học 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5
7140212 Sư phạm Hoá học 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn 21
7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5
7140219 Sư phạm Địa lý 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non 19.25
7140221 Sư phạm Âm nhạc 19
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18.5
7140204 Giáo dục Công dân 18.5
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.5
7140246 Sư phạm Công nghệ 18.5
7140206 Giáo dục thể chất 18.5
7420201 Công nghệ Sinh học 15
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
15
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) 15.25
7480201 Công nghệ thông tin 15
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15.25
7229030 Văn học 15
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch) 15
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16.5
7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) 16.75
7229040 Văn hoá học 15
7310401 Tâm lý học 15.5
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15.75
7760101 Công tác xã hội 15
7320101 Báo chí 21
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 21.25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15.25
7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15

 

5/ Điểm sàn trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
7140231 Sư phạm tiếng Anh 26.4
7140233 Sư phạm tiếng Pháp 17.72
7140234 Sư phạm tiếng Trung 24.15
7220201 Ngôn ngữ Anh 23.64
7220202 Ngôn ngữ Nga 15.03
7220203 Ngôn ngữ Pháp 20.05
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.53
7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.03
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.41
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 22.41
7310601 Quốc tế học 21.76
7310608 Đông phương học 21.58
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 22.05
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 21.04
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 23.88
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 24.39
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 23.49

6/ Điểm sàn trường Đại Học Đà Nẵng – Phân Hiệu Kon Tum

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học 20.5
7340101 Quản trị kinh Doanh 15.35
7340301 Kế Toán 15.95
7380107 Luật kinh tế 15.75
7480201 Công nghệ thông tin 14.6
7310205 Quản lý nhà nước 14.35

7/ Điểm sàn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
18.9
7480201 Công nghệ thông tin 23.45
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
15.1
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
15.2
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
19.2
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.45
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.9
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15.1
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
15.05
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
21.67
7510402 Công nghệ vật liệu 15.45
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.75
7540102 Kỹ thuật thực phẩm 15.05
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.75

» Xem thêm: 

Exit mobile version