4G Mobifone – Trang cung cấp thông tin Mobifone

4 số đầu mã vùng điện thoại tỉnh Nghệ An là mấy? Cách gọi?

Mỗi tỉnh/thành sẽ có mã vùng số điện thoại cố định khác nhau, vậy bạn đã nắm được 4 số đầu mã vùng điện thoại tỉnh Nghệ An chưa? Khi biết được mã vùng bạn dễ dàng xác định số điện thoại đó được gọi từ đâu, gọi đến cho bạn để làm gì. Mã vùng số cố định (điện thoại bàn) Nghệ An là 0238. Hiện nay, đầu số cố định đã được chuyển về hàng loạt 02 nên người dùng nên lưu ý và nhận diện.

Đầu số 0229 của mạng nào?

Dấu hiệu nhận biết đầu số 0328 lừa đảo?

4 số đầu mã vùng điện thoại tỉnh Nghệ An là mấy? Cách gọi?

1. Mã vùng số điện thoại cố định là gì?

 Mã vùng điện thoại cố định chính là đầu số điện thoại của từng tỉnh/thành khác nhau. Khác với những số điện thoại di động không phân biệt được của tỉnh/thành nào thì điện thoại bàn bạn sẽ nhận diện thông qua mã vùng này.

Hiện nay, mã vùng cố định của 63 tỉnh/thành đã được cập nhật chính xác. Bạn có thể dựa vào đó để có thể biết được số điện thoại từ đâu gọi đến và cân nhắc nghe máy hay không.

2. 4 Số đầu mã vùng điện thoại tỉnh Nghệ An 

Đầu số điện thoại cố định tỉnh Nghệ An là 0238, trước khi đầu số cũ của số điện thoại cố định là 0338 nhưng từ năm 2017 sau đợt chuyển đổi đã được chuyển đổi thành đầu số 02. Như vậy không chỉ riêng Nghệ An mà các tỉnh/thành khác cũng được chuyển đổi đầu số nhằm giúp người dân dễ dàng nắm rõ.

Số điện thoại cố định tỉnh Nghệ An nếu bạn muốn gọi đến thì hãy nhấn theo hướng dẫn sau:

» Xem thêm: 4 số đầu mã vùng điện thoại Hà Tĩnh là số mấy? 

3. Các mã vùng số điện thoại của các tỉnh/thành khác 

Trên đất nước Việt Nam thì 63 tỉnh/thành đều có mã vùng số điện thoại cố định khác nhau. Do đó, bạn cũng nên nắm rõ để có thể gọi điện, nhận diện số điện thoại một cách chính xác.

Tỉnh/TP Mã vùng cũ Mã vùng mới Tỉnh/TP Mã vùng cũ Mã vùng mới
1. An Giang 076 0296 2. Bà Rịa – Vũng Tàu 064 0254
3. Bắc Cạn 0281 0209 4. Bắc Giang 0240 0204
5. Bạc Liêu 0781 0291 6. Bắc Ninh 0241 0222
7. Bến Tre 075 0275 8. Bình Định 056 0256
9. Bình Dương 0650 0274 10. Bình Phước 0651 0271
11. Bình Thuận 062 0252 12. Cà Mau 0780 0290
13. Cần Thơ 0710 0292 14. Cao Bằng 026 0206
15. Đà Nẵng 0511 0236 16. Đắk Lắk 0500 0262
17. Đắk Nông 501 0261 18. Điện Biên 0230 0215
19. Đồng Nai 061 0251 20. Đồng Tháp 067 0277
21. Gia Lai 059 0269 22. Hà Giang 0219 0219
23. Hà Nam 0351 0226 24. Hà Nội 04 024
25. Hà Tĩnh 039 0239 26. Hải Dương 0320 0220
27. Hải Phòng 031 0225 28. Hậu Giang 0711 0293
29. Hồ Chí Minh 08 028 30. Hòa Bình 0218 0218
31. Hưng Yên 0321 0221 32. Khánh Hoà 058 0258
33. Kiên Giang 077 0297 34. Kon Tum 060 0260
35. Lai Châu 0231 0213 36. Lâm Đồng 063 0263
37. Lạng Sơn 025 0205 38. Lào Cai 020 0214
39. Long An 072 0272 40. Nam Định 0350 0228
41. Nghệ An 038 0238 42. Ninh Bình 030 0229
43. Ninh Thuận 068 0259 44. Phú Thọ 0210 0210
45. Phú Yên 057 0257
46. Quảng Bình 052 0232 47. Quảng Nam 0510 0235
48. Quảng Ngãi 055 0255 49. Quảng Ninh 033 0203
50. Quảng Trị 053 0233 51. Sóc Trăng 079 0299
52. Sơn La 022 0212 53. Tây Ninh 066 0276
54. Thái Bình 036 0227 55. Thái Nguyên 0280 0208
56. Thanh Hóa 037 0237 57. Thừa Thiên – Huế 054 0234
58. Tiền Giang 073 0273 59. Trà Vinh 074 0294
60. Tuyên Quang 027 0207 61. Vĩnh Long 070 0270
62. Vĩnh Phúc 0211 0211 63. Yên Bái 029 0216

» Hướng dẫn: Cách gọi tổng đài 1080 giải đáp tất cả các khía cạnh cuộc sống

4. Gọi đến số điện thoại cố định Nghệ An bao nhiêu tiền 1 phút?

Đối với cước phí gọi số điện thoại cố định thì sẽ có sự chênh lệch khá nhiều. Vì vậy, bạn cần phải biết được cước phí để gọi điện và nhắn tin tiết kiệm hơn.

Cước thuê bao tháng 
  • 20.000đ/tháng
Cước gọi nội hạt
  • 200đ/phút
Cước gọi liên tỉnh
  • Liên tỉnh nội mạng: 800đ/phút
  • Liên tỉnh ngoại mạng: 891đ/phút

Nếu bạn muốn biết chính xác thông tin cước gọi đến từng nhà mạng thì nên liên hệ tổng đài nhà mạng để được hỗ trợ nhanh nhất. Bạn chỉ cần gọi điện:

Như vậy bạn đã biết được mã vùng số điện thoại cố định Nghệ An chưa? Hãy lưu lại để biết và nhận diện cuộc gọi nhanh nhất nhé!

Exit mobile version