1 phút gọi nội và ngoại MobiFone bao nhiêu tiền?
Cước gọi MobiFone bao nhiêu tiền 1 phút? Đây là điều thắc mắc của nhiều người dùng trong suốt quá trình sử dụng sim. Vì mỗi thuê bao sẽ có phí gọi khác nhau nên nhiều khách hàng không nắm rõ. Để giúp bạn giải đáp thắc mắc này mobifone4g.net sẽ thông tin chi tiết trong nội dung dưới đây. Theo dõi để có hướng sử dụng hiệu quả, tránh tình trạng hao hụt tài khoản.

1 Phút gọi MobiFone bao nhiêu tiền?
Tóm tắt nội dung
1 phút gọi MobiFone bao nhiêu tiền?
Theo quy định của MobiFone, mỗi lại sim sẽ có cước phí gọi nội mạng và ngoại mạng khác nhau. Vì thế bạn nên nắm rõ để điều chỉnh cách sử dụng phù hợp. Cụ thể thông tin như sau:
1. Cước gọi nội và ngoại mạng của sim MobiQ
Giá cước gọi nội mạng và ngoại mạng dành cho thuê bao dùng sim MobiQ như sau:
- Cước gọi nội mạng MobiFone: 1.580đ/phút
- Cước gọi ngoại mạng VinaPhone, Viettel,..: 1.780đ/phút
2. Phí gọi nội và ngoại mạng của sim MobiCard
Phí gọi nội và ngoại mạng MobiCard như sau:
- Cước gọi nội mạng MobiFone: 1.580đ/phút
- Cước gọi ngoại mạng: 1.780đ/phút
3. Cước gọi nội và ngoại mạng cho sim MobiZone
Thuê bao MobiZone tham khảo 1 phút gọi nội và mạng MobiFone bao nhiêu tiền dưới đây:
+ Trong vùng Zone:
- Phí gọi nội mạng: 880đ/phút.
- Phí gọi ngoại mạng: 1.280đ/ phút.
+ Ngoài vùng Zone:
- Phí gọi nội mạng: 1880đ/phút
- Phí gọi ngoại mạng: 1.880đ/ phút
» Xem thêm: Các gói gọi ngoại mạng MobiFone giá rẻ thoải mái gọi thoại
4. Cước phí cuộc gọi MobiFone cho thuê bao trả sau
Nhà mạng MobiFone quy định thuê bao trả sau có cước gọi được quy định chung:
- Cước gọi nội mạng MobiFone trong 1 phút: 880đ,
- Cước gọi ngoại mạng MobiFone trong 1 phút: 990đ.
Cách tiết kiệm chi phí liên lạc nội mạng và ngoại mạng MobiFone
Để tránh cước phí phát sinh cao sau mỗi cuộc gọi, bạn nên lựa chọn cho mình các gói cước gọi nội mạng MobiFone và ngoại mạng có ưu đãi khủng. Các gói cước bạn có thể lựa chọn bao gồm:
Tên gói | Cách đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
C120T (120.000đ/ 30 ngày) | ON C120T gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
| ||
MC90 (90.000đ/ 30 ngày) | ON MC90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) | ON C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C120N (90.000đ/chu kỳ đầu 120.000đ/ Các chu kỳ sau) | ON C120N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C200N (90.000đ/ Chu kỳ 1 và 2. 200.000đ/Các chu kỳ sau) | ON C200N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C190 (190.000đ/ 30 ngày) | ON C190 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ/ 30 ngày) | ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C390 (390.000đ/ 30 ngày) | ON C390 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C490 (490.000đ/ 30 ngày) | ON C490 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CB3 (30.000đ/ 30 ngày) | ON CB3 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CB5 (50.000đ/ 30 ngày) | ON CB5 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
T59 (59.000đ/ 30 ngày) | ON T59 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC99 (99.000đ/ 30 ngày) | ON MC99 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC149 (149.000đ/ 30 ngày) | ON MC149 gửi 9084 | Đăng ký |
|
» Xem thêm: Cách đăng ký 4G MobiFone ưu đãi combo data + thoại đáp ứng tốt nhu cầu liên lạc
Với những thông tin trên, chắc chắn đã giúp bạn hiểu hơn về cước gọi nội mạng và ngoại MobiFone và nhanh chóng lựa chọn cho mình gói cước phù hợp để an tâm liên lạc.